Amoni alum
Amoni alum

Amoni alum

[NH4+].[O-]S(=O)(=O)[O-].[O-]S(=O)(=O)[O-].[Al+3]Amoni nhôm sulfat, còn được gọi là amoni alum, phèn amoni hoặc chỉ là phèn chua (mặc dù có nhiều hợp chất khác nhau cũng được gọi là phèn), là một loại hợp chất sulfat kép kết tinh màu trắng thường ở dạng dodecahydrat, có công thức hóa học(NH4)Al(SO4)2·12H2O. Nó được sử dụng với lượng nhỏ trong nhiều ứng dụng. Dạng dodecahydrat xuất hiện tự nhiên dưới dạng khoáng vật hiếm tschermigit[1].

Amoni alum

Số CAS 7784-25-0
InChI
đầy đủ
  • 1S/Al.H3N.2H2O4S/c;;2*1-5(2,3)4/h;1H3;2*(H2,1,2,3,4)/q+3;;;/p-3
Điểm sôi 120 °C (393 K; 248 °F) dehydr. (dodecahydrat)
Công thức phân tử (NH4)Al(SO4)2
Ký hiệu GHS
Tọa độ Bát diện (Al3+)
Điểm bắt lửa Không cháy
Danh pháp IUPAC Ammonium aluminum sulfate
Khối lượng riêng 2.45 g/cm3 (khan)
1.64 g/cm3 (dodecahydrat)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 2297489
PubChem 3032540
Độ hòa tan trong nước 15 g/100 ml (20 °C, dodecahydrat)
Bề ngoài tinh thể màu trắng
KEGG D02842
Số RTECS WS5640010
Báo hiệu GHS WARNING
SMILES
đầy đủ
  • [NH4+].[O-]S(=O)(=O)[O-].[O-]S(=O)(=O)[O-].[Al+3]

Khối lượng mol 237.15 g/mol (khan)
453.33 g/mol (dodecahydrat)
Điểm nóng chảy 93,5 °C (366,6 K; 200,3 °F) (dodecahydrat)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P264, P280, P302+P352, P305+P351+P338, P321, P332+P313, P337+P313, P362
Tên khác Ammonium alum sulfate
Tschermigit
Số EINECS 232-055-3
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H315, H319
Cấu trúc tinh thể Lục giác (khan)
Khối lập phương (dodecahydrat)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Amoni alum http://www.bruceharris.com.au/BHPMweb/dter_faq.htm http://www.multicrop.com.au/pdfs/MULTICROP-SCAT-BI... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.22974... http://hazard.com/msds/mf/baker/baker/files/a2760.... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.genome.ad.jp/dbget-bin/www_bget?cpd:D02... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1002%2F14356007.a01_527.pub2